Phuongthao95
Banned
Giao dịch trực tuyến đối với vàng và bạc giao ngay được cung cấp qua các nền tảng giao dịch chính của FxPro. Chúng tôi cung cấp mức chênh lệch cạnh tranh đối với từng loại kim loại quý và cả các kết hợp với tiền tệ như Vàng/EUR và Bạc/EUR.
Kim loại
Mô tả Dao động giá cả tối thiểu Kích cỡ 1 lot Giá trị swap tính bằng điểm / % * MT4, MT5, cTrader and FxPro Markets Tỷ lệ ký quỹ đã sử dụng ** Chênh lệch tối thiểu *** Nền tảng
Mua Bán
GOLD
0.01 100 oz -12.14 0.54 0.50% 0.25
GOLDEURO
0.01 100 oz -3.25 -5.93 0.50% 0.40
GOLDgr
0.001 1 gr -0.0039 0.0002 0.50% 0.11
GOLDoz
0.01 1 oz -0.12 0.01 0.50% 0.30
SILVER
0.001 5000 oz -7.67 0.34 0.50% 0.0315
SILVEREURO
0.001 5000 oz -2.06 -3.75 0.50% 0.0410
Spread trung bình được phản ánh trong khoảng thời gian 08:00 – 21:00 ( giờ GMT ) trong tháng 9 Năm 2017. Mặc dù FxPro cố gắng cung cấp Spread cạnh tranh hầu hết trong các giờ giao dịch nhưng khách hàng nên lưu ý những thay đổi trong các điều kiện thị trường biến động mạnh. Khách hàng có thể kiểm tra các thông tin tài chính và lịch kinh tế ở trên có thể hảnh hưởng đến sự co giãn của spread, cũng như các trường hợp tương tự.
SILVER, SILVEREURO, GOLDEURO, GOLDgr có tên tương ứng là XAUUSD, XAGUSD, XAGEUR, XAUEUR, XAUUSDgr - trên nền tảng cTrader FxPro. GOLDgr không được giao dịch trên các tài khoản Khớp lệnh Thị trường (Market Execution) của MT4.
Để tính toán tỉ lệ kỹ quỹ, hãy lưu ý rằng mức đòn bảy thấp nhất khi so sánh giữa đòn bảy tài khoản và đòn bảy sản phẩm sẽ được áp dụng.
* Hoán đổi hoặc Qua đêm là lãi suất được thêm vào hoặc khấu trừ.
** Đòn bảy linh động được áp dụng. Để có thêm thông tin chi tiết, với Mt4, Mt5 hãy tham khảo ở phần thông tin đòn bảy của Kim loại, và với cTrader và FxPro Market tham khảo tại thông tin sản phẩm ngay trên phần mềm.
*** Mức tối thiểu để đặt lệnh Chốt lời và Cắt lỗ cũng như lệnh Dừng và Giới hạn từ giá thị trường hiện tại.
Mức chênh lệch trên có thể được áp dụng dưới điều kiện giao dịch bình thường. FxPro có quyền sửa đổi mức chênh lệch trên theo điều kiện thị trường theo ‘Điều khoản và Điều kiện của Doanh nghiệp’
Kim loại
Mô tả Dao động giá cả tối thiểu Kích cỡ 1 lot Giá trị swap tính bằng điểm / % * MT4, MT5, cTrader and FxPro Markets Tỷ lệ ký quỹ đã sử dụng ** Chênh lệch tối thiểu *** Nền tảng
Mua Bán
GOLD
0.01 100 oz -12.14 0.54 0.50% 0.25
GOLDEURO
0.01 100 oz -3.25 -5.93 0.50% 0.40
GOLDgr
0.001 1 gr -0.0039 0.0002 0.50% 0.11
GOLDoz
0.01 1 oz -0.12 0.01 0.50% 0.30
SILVER
0.001 5000 oz -7.67 0.34 0.50% 0.0315
SILVEREURO
0.001 5000 oz -2.06 -3.75 0.50% 0.0410
Spread trung bình được phản ánh trong khoảng thời gian 08:00 – 21:00 ( giờ GMT ) trong tháng 9 Năm 2017. Mặc dù FxPro cố gắng cung cấp Spread cạnh tranh hầu hết trong các giờ giao dịch nhưng khách hàng nên lưu ý những thay đổi trong các điều kiện thị trường biến động mạnh. Khách hàng có thể kiểm tra các thông tin tài chính và lịch kinh tế ở trên có thể hảnh hưởng đến sự co giãn của spread, cũng như các trường hợp tương tự.
SILVER, SILVEREURO, GOLDEURO, GOLDgr có tên tương ứng là XAUUSD, XAGUSD, XAGEUR, XAUEUR, XAUUSDgr - trên nền tảng cTrader FxPro. GOLDgr không được giao dịch trên các tài khoản Khớp lệnh Thị trường (Market Execution) của MT4.
Để tính toán tỉ lệ kỹ quỹ, hãy lưu ý rằng mức đòn bảy thấp nhất khi so sánh giữa đòn bảy tài khoản và đòn bảy sản phẩm sẽ được áp dụng.
* Hoán đổi hoặc Qua đêm là lãi suất được thêm vào hoặc khấu trừ.
** Đòn bảy linh động được áp dụng. Để có thêm thông tin chi tiết, với Mt4, Mt5 hãy tham khảo ở phần thông tin đòn bảy của Kim loại, và với cTrader và FxPro Market tham khảo tại thông tin sản phẩm ngay trên phần mềm.
*** Mức tối thiểu để đặt lệnh Chốt lời và Cắt lỗ cũng như lệnh Dừng và Giới hạn từ giá thị trường hiện tại.
Mức chênh lệch trên có thể được áp dụng dưới điều kiện giao dịch bình thường. FxPro có quyền sửa đổi mức chênh lệch trên theo điều kiện thị trường theo ‘Điều khoản và Điều kiện của Doanh nghiệp’